Bộ [, ] U+5CA9
岩 巖
yán
- (Danh) § Cũng như nham 巖. ◎Như: nham đỗng 岩洞 hang núi.
- (Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham 水成岩.
1. [噴出岩] phún xuất nham