Bộ [, ] U+5CA9

yán
  1. (Danh) § Cũng như nham . ◎Như: nham đỗng hang núi.
  2. (Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham , do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham .

1. [噴出岩] phún xuất nham