Bộ [, ] U+5C71
山 shān
- (Danh) Núi. ◎Như: hỏa san 火山 núi lửa.
- (Danh) Mồ mả. ◎Như: san lăng 山陵, san hướng 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
- (Danh) Né tằm. ◎Như: thượng san 上山 tằm lên né.
- (Danh) Họ San.
- (Hình) Ở trong núi. ◎Như: ◎Như: san thôn 山村 làng xóm trong núi, san trại 山寨 trại trong núi.
- § Ghi chú: Cũng đọc là sơn.
1. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế
2. [白山] bạch sơn
3. [拔山舉鼎] bạt san cử đỉnh
4. [蓬山] bồng sơn
5. [博山香爐] bác sơn hương lô
6. [冰山] băng sơn
7. [高山流水] cao sơn lưu thủy
8. [舉鼎拔山] cử đỉnh bạt sơn
9. [舊金山] cựu kim sơn
10. [崑山] côn sơn
11. [名山] danh sơn
12. [假山] giả sơn
13. [湖山] hồ sơn, hồ san
14. [靠山] kháo san
15. [空山] không san
16. [諒山] lạng sơn
17. [邈若河山] mạc nhược hà sơn
18. [眉山] mi sơn
19. [噴火山] phún hỏa sơn
20. [關山] quan san
21. [山丘] san khâu
22. [山門] san môn, sơn môn
23. [山妻] san thê
24. [使蚊負山] sử văn phụ sơn
25. [山呼] sơn hô
26. [山茶] sơn trà
27. [誓海盟山] thệ hải minh sơn
28. [泰山北斗] thái san bắc đẩu
29. [千山萬水] thiên sơn vạn thủy
30. [撮合山] toát hợp san
31. [巫山] vu sơn