Bộ [, ] U+5C64

céng
  1. (Danh) Nhà nhiều tầng. ◎Như: kim tằng nhà lầu vàng. ◇Lưu Hiếu Xước : Châu điện liên vân, Kim tằng huy cảnh 殿, (Tê ẩn tự bi ).
  2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: giai tằng tầng lớp, thượng tằng xã hội giai cấp trên trong xã hội.
  3. (Danh) Lượng từ đơn vị: tầng, lớp. ◎Như: ngũ tằng lâu phòng nhà lầu năm tầng, lưỡng tằng pha li hai lớp kính.
  4. (Hình) Chồng chất. ◎Như: tằng loan điệp chướng đèo núi chập chùng.
  5. (Phó) Trùng điệp, không ngừng. ◎Như: tằng xuất bất cùng hiện ra không dứt. ◇Nguyễn Du : Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.

1. [地層] địa tằng 2. [高層] cao tằng 3. [下層] hạ tằng 4. [上層] thượng tằng