Bộ [, ] U+5C4B
屋 wū
- (Danh) Nhà ở. ◎Như: mao ốc 茅屋 nhà tranh.
- (Danh) Phòng, buồng. ◎Như: giá ốc tử quang tuyến sung túc 這屋子光線充足 căn phòng này thật là sáng sủa.
- (Danh) Mui xe. ◎Như: hoàng ốc tả đạo 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí 史記: Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo 紀信乘黃屋車, 傅左纛 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
- (Danh) Màn, trướng. § Thông ác. 幄.
1. [屋子] ốc tử
2. [屋脊] ốc tích
3. [屋宇] ốc vũ
4. [愛屋及烏] ái ốc cập ô
5. [疊床架屋] điệp sàng giá ốc
6. [白屋] bạch ốc
7. [高屋建瓴] cao ốc kiến linh
8. [金屋] kim ốc
9. [金屋貯嬌] kim ốc trữ kiều
10. [房屋] phòng ốc