Bộ [, ] U+5C3C
尼 ní
- (Danh) Tên núi Ni Khâu 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
- (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là tỉ-khiêu-ni 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô 尼姑.
- (Danh) Họ Ni.
- Một âm là nệ. (Động) Ngăn cản. ◎Như: nệ kì hành 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là nặc.
- Lại một âm là nật. (Hình) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
1. [愛沙尼亞] ái sa ni á
2. [毗尼] bì ni
3. [加利福尼亞州] gia lợi phúc ni á châu
4. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni
5. [慕尼黑] mộ ni hắc
6. [尼泊爾] ni bạc nhĩ
7. [僧尼] tăng ni
8. [威尼斯] uy ni tư