Bộ [, ] U+5C3A
尺 chǐ,
chě
- (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: công xích 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
- (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: bì xích 皮尺 thước da , thiết xích 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hàn y xứ xứ thôi đao xích 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
- (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: trấn xích 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
- (Hình) Nhỏ, bé. ◎Như: xích thốn chi công 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
1. [刀尺] đao xích
2. [表尺] biểu xích
3. [矩尺] củ xích
4. [公尺] công xích
5. [咫尺] chỉ xích
6. [尺寸] xích thốn