Bộ [, ] U+5C0E

dǎo, dào
  1. (Động) Dẫn đưa, dẫn đường. ◎Như: tiền đạo đi trước dẫn đường. ◇Pháp Hoa Kinh : Dẫn đạo chúng sanh tâm (Pháp sư công đức ) Dẫn dắt lòng chúng sinh.
  2. (Động) Chỉ bảo, khai mở. ◎Như: khai đạo mở lối, huấn đạo dạy bảo.
  3. (Động) Truyền, dẫn. ◎Như: đạo điện dẫn điện, đạo nhiệt dẫn nhiệt.

1. [指導] chỉ đạo 2. [譯導] dịch đạo 3. [領導] lĩnh đạo 4. [因勢利導] nhân thế lợi đạo 5. [輔導] phụ đạo 6. [前導] tiền đạo 7. [傳導] truyền đạo 8. [倡導] xướng đạo