Bộ [, ] U+5C09

wèi,
  1. (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là úy. ◎Như: đình úy , huyện úy đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
  2. (Danh) Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. ◎Như: thái úy , đô úy , hiệu úy .
  3. (Danh) Sĩ quan cấp úy ngày nay. ◎Như: Thượng úy , Trung úy , Thiếu úy .
  4. (Danh) Họ Úy.
  5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông úy .
  6. Một âm là uất. (Danh) Uất Trì họ Uất-Trì.

1. [州尉] châu úy 2. [中尉] trung úy