Bộ [, ] U+5BF6
寶 宝
bǎo
- (Danh) Vật trân quý. ◎Như: châu bảo 珠寶 châu báu, quốc bảo 國寶 vật trân quý của nước, truyền gia chi bảo 傳家之寶 vật trân quý gia truyền.
- (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Đường đổi là bảo 寶.
- (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiền. § Tục viết là 寳.
- (Danh) Họ Bảo.
- (Hình) Trân quý. ◎Như: bảo đao 寶刀, bảo kiếm 寶劍.
- (Hình) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: bảo vị 寶位 ngôi vua, bảo tháp 寶塔 tháp báu, bảo sát 寶剎 chùa Phật.
- (Hình) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: bảo quyến 寶眷 quý quyến, quý bảo hiệu 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.
1. [寶刀] bảo đao
2. [寶殿] bảo điện
3. [寶寶] bảo bảo
4. [寶貝] bảo bối
5. [寶貨] bảo hóa
6. [寶錄] bảo lục
7. [寶玉] bảo ngọc
8. [寶坊] bảo phường
9. [寶筏] bảo phiệt
10. [寶貴] bảo quý
11. [寶眷] bảo quyến
12. [寶剎] bảo sát
13. [寶藏] bảo tạng
14. [寶祚] bảo tộ
15. [寶座] bảo tòa
16. [寶相] bảo tướng
17. [寶石] bảo thạch
18. [寶塔] bảo tháp
19. [寶位] bảo vị
20. [祕寶] bí bảo
21. [珠寶] châu bảo
22. [三寶] tam bảo
23. [七寶] thất bảo