Bộ [, ] U+5BCC
富 fù
- (Hình) Giàu. ◎Như: phú dụ 富裕 giàu có.
- (Hình) Dồi dào. ◎Như: văn chương hoành phú 文章宏富 văn chương rộng lớn dồi dào.
- (Hình) Mạnh khỏe, tráng thịnh. ◎Như: phú niên 富年 tuổi mạnh khỏe.
- (Danh) Của cải, tiền bạc. ◎Như: tài phú 財富 của cải.
- (Danh) Họ Phú.
- (Động) Làm cho giàu có. ◎Như: phú quốc cường binh 富國強兵 làm cho nước giàu quân mạnh. ◇Luận Ngữ 論語: Nhiễm Hữu viết: Kí thứ hĩ, hựu hà gia yên? Viết: Phú chi 冉有曰: 既庶矣, 又何加焉? 曰: 富之 (Tử Lộ 子路) Nhiễm Hữu hỏi: Dân đông rồi, phải làm gì thêm? (Khổng Tử) đáp: Làm cho dân giàu.
1. [阿富汗] a phú hãn
2. [殷富] ân phú
3. [多文為富] đa văn vi phú
4. [暴富] bạo phú
5. [貧富不均] bần phú bất quân
6. [巨富] cự phú
7. [富裕] phú dụ
8. [富有] phú hữu
9. [富貴壽考] phú quý thọ khảo
10. [財富] tài phú
11. [濁富] trọc phú
12. [致富] trí phú
13. [為富不仁] vi phú bất nhân