Bộ [, ] U+5BC7

kòu
  1. (Danh) Kẻ cướp. ◎Như: tặc khấu giặc cướp, thảo khấu giặc cỏ.
  2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: địch khấu quân địch.
  3. (Danh) Họ Khấu.
  4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: khấu biên quấy phá biên giới.

1. [窮寇莫追] cùng khấu mạc truy 2. [入寇] nhập khấu