Bộ [, ] U+5BC6


  1. (Hình) Rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày. ◎Như: mật mật tằng tằng chập chồng liền kín, mật như thù võng dày đặc như mạng nhện.
  2. (Hình) Kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới. ◎Như: mật lệnh lệnh bí mật.
  3. (Hình) Thân gần, thân thiết, liền kề. ◎Như: mật nhĩ , mật thiết hợp với nhau, khắng khít. § Tục viết là . ◇Cù Hựu : Bằng hữu trung hữu nhất cá dữ tha giao vãng mật thiết (Tu Văn xá nhân truyện ) Trong đám bạn bè có một người giao hảo với ông rất thân thiết.
  4. (Hình) Chu đáo, tỉ mỉ. ◎Như: tế mật tỉ mỉ, chu mật kĩ lưỡng, nghiêm mật nghiêm ngặt, chặt chẽ.
  5. (Danh) Sự việc giữ kín, việc không để công khai. ◎Như: bảo mật giữ kín, bí mật việc giấu kín, không để lộ, cơ mật việc cơ yếu giữ kín.
  6. (Danh) Họ Mật.
  7. (Danh) Trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, gọi là Mật tông, cũng gọi là Chân ngôn tông , giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo .
  8. (Phó) Kín đáo, ngầm. ◎Như: mật báo ngầm thông báo, mật cáo kín đáo cho biết.

1. [隱密] ẩn mật 2. [祕密] bí mật 3. [謹密] cẩn mật 4. [告密] cáo mật 5. [機密] cơ mật 6. [周密] chu mật 7. [宥密] hựu mật 8. [閨密] khuê mật 9. [密覘] mật siêm 10. [密切] mật thiết 11. [嚴密] nghiêm mật 12. [縮砂密] súc sa mật 13. [邃密] thúy mật