Bộ [, ] U+5B8C

wán
  1. (Hình) Đủ, vẹn. ◇Cao Bá Quát : Y phá lạp bất hoàn (Đạo phùng ngạ phu ) Áo rách nón không nguyên vẹn.
  2. (Hình) Bền chặt, vững chắc. ◇Mạnh Tử : Thành quách bất hoàn (Li Lâu thượng ) Thành quách chẳng vững chắc.
  3. (Hình) Không có khuyết điểm. ◎Như: hoàn nhân người hoàn toàn (về đức hạnh, học vấn, sự nghiệp).
  4. (Động) Xong. ◎Như: hoàn công xong công việc, hoàn cảo 稿 xong bản thảo.
  5. (Động) Giữ gìn, bảo toàn. ◇Hán Thư : Bất năng hoàn phụ huynh tử đệ (Cao đế kỉ thượng ) Không có khả năng bảo toàn cha anh con em.
  6. (Động) Sửa sang, sửa trị. ◇Mạnh Tử : Phụ mẫu sử Thuấn hoàn lẫm 使 (Vạn Chương thượng ) Cha mẹ sai vua Thuấn sửa sang cái kho.
  7. (Động) Nộp. ◎Như: hoàn lương nộp thuế ruộng, hoàn thuế nộp thuế.
  8. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: tha chân đích hoàn liễu nó quả thật đã thua rồi.
  9. (Phó) Trọn, hết. ◎Như: dụng hoàn dùng hết. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhược khán hoàn liễu hoàn bất giao quyển, thị tất phạt đích , (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như xem hết, ai chưa nộp bài thì sẽ bị phạt.
  10. (Danh) Một hình phạt nhẹ thời xưa, bị gọt tóc nhưng không làm thương hại tới thân thể.
  11. (Danh) Họ Hoàn.

1. [完備] hoàn bị 2. [完璧] hoàn bích 3. [完整] hoàn chỉnh 4. [完好] hoàn hảo 5. [完美] hoàn mĩ 6. [完聚] hoàn tụ 7. [完全] hoàn toàn