Bộ [, ] U+5B89
安 ān
- (Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như: cư an tư nguy 居安思危 lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn; ◎Như: chuyển nguy vi an 轉危為安 chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
- (Danh) Gọi tắt của an phi tha mệnh 安非他命 amphetamine. ◎Như: hấp an 吸安 hút amphetamine.
- (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ an bồi 安培 am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).
- (Danh) Họ An.
- (Hình) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: an ninh 安寧 an toàn, tọa lập bất an 坐立不安 đứng ngồi không yên.
- (Hình) Ổn định, yên ổn. ◎Như: sanh hoạt an ổn 生活安穩 đời sống ổn định.
- (Động) Làm cho ổn định. ◎Như: trừ bạo an lương 除暴安良 diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, an phủ 安撫 phủ dụ cho yên, an ủy 安慰 yên ủi.
- (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: an điện đăng 安電燈 lắp đèn điện.
- (Động) Khép vào (tội). ◎Như: an tội danh 安罪名 khép vào tội.
- (Động) Định, có ý làm. ◎Như: nhĩ an đích thị thập ma tâm? 你安的是什麼心 anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).
- (Động) Quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi 舟車之始見也, 三世然後安之 (Tiên thức lãm 先識覽) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc.
- (Phó) Há, há sao. Cũng như khởi 豈. ◎Như: an năng như thử 安能如此 há được như thế sao?
- (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: ngô tương an ngưỡng 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, nhi kim an tại 而今安在 mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da 今夕月華如水, 安知明夕不黑雲靉靆耶 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?
- (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử 荀子: Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ 委然成文, 以示之天下, 而暴國安自化矣 (Trọng Ni 仲尼) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.
- § Ghi chú: Còn đọc là yên.
1. [安隱] an ẩn
2. [安穩] an ổn
3. [安慰] an ủy
4. [安得] an đắc
5. [安定] an định
6. [安堵] an đổ
7. [安邦] an bang
8. [安貧] an bần
9. [安貧樂道] an bần lạc đạo
10. [安排] an bài
11. [安邊] an biên
12. [安居樂業] an cư lạc nghiệp
13. [安枕] an chẩm
14. [安逸] an dật
15. [安民] an dân
16. [安家] an gia
17. [安好] an hảo
18. [安歇] an hiết
19. [安樂] an lạc
20. [安命] an mệnh
21. [安眠藥] an miên dược
22. [安能] an năng
23. [安危] an nguy
24. [安閒] an nhàn
25. [安人] an nhân
26. [安然] an nhiên
27. [安寧] an ninh
28. [安分] an phận
29. [安分守己] an phận thủ kỉ
30. [安撫] an phủ
31. [安放] an phóng
32. [安在] an tại
33. [安坐] an tọa
34. [安素] an tố
35. [安息] an tức
36. [安葬] an táng
37. [安心] an tâm
38. [安宿] an túc
39. [安靜] an tĩnh
40. [安神] an thần
41. [安土] an thổ
42. [安身] an thân
43. [安適] an thích
44. [安舒] an thư
45. [安常] an thường
46. [安禪] an thiền
47. [安全] an toàn
48. [安宅] an trạch
49. [安置] an trí
50. [安知] an tri
51. [安處] an xử
52. [保安] bảo an
53. [平安] bình an
54. [苟安] cẩu an
55. [公安] công an
56. [居安思危] cư an tư nguy
57. [居無求安] cư vô cầu an
58. [招安] chiêu an
59. [問安] vấn an