Bộ [, ] U+5B87


  1. (Danh) Hiên nhà. ◇Dịch Kinh : Thượng cổ huyệt cư nhi dã xử, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ cung thất, thượng đống hạ vũ, dĩ đãi phong vũ , , , (Hệ từ hạ ) Thời thượng cổ, người ta ở trong hang và giữa đồng, thánh nhân đời sau mới thay bằng nhà cửa, trên có đòn nóc dưới có mái hiên, để phòng lúc mưa gió.
  2. (Danh) Nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm.
  3. (Danh) Nhà cửa, chỗ ở. ◎Như: quỳnh lâu ngọc vũ lầu quỳnh nhà ngọc.
  4. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇Mai Thừa : Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình , (Thất phát ) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.
  5. (Danh) Đồng bằng khoáng dã.
  6. (Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎Như: vũ nội thiên hạ, hoàn vũ trong gầm trời. ◇Nguyễn Trãi : Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ (Chu trung ngẫu thành ) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
  7. (Danh) Phong cách, khí độ, dáng vẻ. ◎Như: khí vũ hiên ngang phong cách hiên ngang, mi vũ đầu lông mày, chỉ dung mạo.
  8. (Danh) Họ .
  9. (Động) Mở rộng, khoách đại.
  10. (Động) Che chở, bao trùm. ◇Trương Hành : Đức vũ thiên phú, huy liệt quang chúc , (Đông Kinh phú ).

1. [屋宇] ốc vũ 2. [堂宇] đường vũ 3. [殿宇] điện vũ 4. [故宇] cố vũ 5. [疆宇] cương vũ 6. [廨宇] giải vũ 7. [氣宇] khí vũ 8. [器宇] khí vũ 9. [御宇] ngự vũ 10. [瓊樓玉宇] quỳnh lâu ngọc vũ 11. [泰宇] thái vũ 12. [宇宙] vũ trụ