Bộ [, ] U+5B7A
孺
rú
,
rù
(Danh) Trẻ con. ◎Như:
hài nhụ
孩
孺
em bé,
đồng nhụ
童
孺
trẻ con.
(Danh) § Xem
nhụ nhân
孺
人
.
(Danh) Họ
Nhụ
.
(Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như:
nhụ mộ
孺
慕
ái mộ.
(Hình) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như:
nhụ xỉ
孺
齒
trẻ thơ.
1.
[孺人] nhụ nhân