Bộ [, ] U+5B7A

,
  1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: hài nhụ em bé, đồng nhụ trẻ con.
  2. (Danh) § Xem nhụ nhân .
  3. (Danh) Họ Nhụ.
  4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: nhụ mộ ái mộ.
  5. (Hình) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: nhụ xỉ trẻ thơ.

1. [孺人] nhụ nhân