Bộ [, ] U+5B64
孤 gū
- (Hình) Mồ côi. § Ít tuổi mất cha hoặc cha mẹ đều mất. ◎Như: cô nhi 孤兒 trẻ mồ côi. ◇Quản Tử 管子: Dân sanh nhi vô phụ mẫu, vị chi cô tử 民生而無父母, 謂之孤子 (Khinh trọng 輕重) Dân sinh không có cha mẹ gọi là mồ côi.
- (Hình) Lẻ loi, đơn độc. ◎Như: cô nhạn 孤雁 con chim nhạn đơn chiếc. ◇Vương Duy 王維: Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên 大漠孤煙直, 長河落日圓 (Sử chí tắc thượng 使至塞上) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.
- (Hình) Cô lậu, không biết gì cả. ◎Như: cô thần 孤臣.
- (Hình) Hèn kém, khinh tiện.
- (Hình) Độc đặc, đặc xuất. ◎Như: cô tuấn 孤俊 (tướng mạo) thanh tú, cao đẹp.
- (Hình) Nhỏ. ◎Như: cô đồn 孤豚.
- (Hình) Xa. ◇Hán Thư 漢書: Thần niên thiếu tài hạ, cô ư ngoại quan 臣年少材下, 孤於外官 (Chung Quân truyện 終軍傳).
- (Hình) Quái dị, ngang trái. ◎Như: cô tích 孤僻 khác lạ, gàn dở. § Ghi chú: cũng có nghĩa là hẻo lánh.
- (Danh) Đặc chỉ con cháu người chết vì việc nước.
- (Danh) Chỉ người không có con cái.
- (Danh) Quan cô. § Dưới quan Tam Công có quan Tam cô 三孤, tức Thiếu sư 少師, Thiếu phó 少傅, Thiếu bảo 少保.
- (Danh) Vai diễn quan lại trong hí kịch.
- (Danh) Họ Cô.
- (Đại) Tiếng nhún mình của các vua chư hầu, nghĩa là nói tự khiêm là kẻ đức độ kém. Đời sau gọi các vua là xưng cô đạo quả 稱孤道寡 là theo ý ấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
- (Động) Làm cho thành cô nhi.
- (Động) Thương xót, cấp giúp. ◇Pháp ngôn 法言: Lão nhân lão, cô nhân cô 老人老, 孤人孤 (Tiên tri 先知).
- (Động) Nghĩ tới, cố niệm.
- (Động) Phụ bạc. § Cũng như phụ 負. ◎Như: cô ân 孤恩 phụ ơn. ◇Tây du kí 西遊記: Nhất tắc bất cô tha ngưỡng vọng chi tâm, nhị lai dã bất phụ ngã viễn lai chi ý 一則不孤他仰望之心, 二來也不負我遠來之意 (Đệ tam thập hồi) Một là khỏi phụ tấm lòng ngưỡng vọng của người, hai là không uổng cái ý của tôi từ xa đến.
1. [孤哀子] cô ai tử
2. [孤恩] cô ân
3. [孤特] cô đặc
4. [孤獨] cô độc
5. [孤單] cô đơn
6. [孤拔] cô bạt
7. [孤高] cô cao
8. [孤注] cô chú
9. [孤掌難鳴] cô chưởng nan minh
10. [孤魂] cô hồn
11. [孤寒] cô hàn
12. [孤苦伶仃] cô khổ linh đinh
13. [孤立] cô lập
14. [孤陋] cô lậu
15. [孤陋寡聞] cô lậu quả văn
16. [孤露] cô lộ
17. [孤另] cô lánh
18. [孤老] cô lão
19. [孤兒] cô nhi
20. [孤負] cô phụ
21. [孤芳] cô phương
22. [孤寡] cô quả
23. [孤孀] cô sương
24. [孤寂] cô tịch
25. [孤子] cô tử
26. [孤僻] cô tích
27. [孤臣] cô thần
28. [孤身] cô thân
29. [孤身隻影] cô thân chích ảnh
30. [孤村] cô thôn
31. [孤峭] cô tiễu
32. [孤賤] cô tiện
33. [孤標] cô tiêu
34. [孤忠] cô trung
35. [孤雲野鶴] cô vân dã hạc
36. [人孤勢單] nhân cô thế đơn
37. [三孤] tam cô