Bộ [, ] U+5B50

, zi
  1. (Danh) Con trai. ◎Như: tứ tử nhị nữ bốn con trai hai con gái, phụ tử cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là tử. ◇Luận Ngữ : Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi (Tiên tiến ) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả (cho ông Nam Dung).
  2. (Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng : Ngã bổn Hán gia tử (Vương minh quân từ ) Ta vốn là con cháu nhà Hán.
  3. (Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử , không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.
  4. (Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: ngư tử giống cá, tàm tử giống tằm, đào tử giống đào, lí tử giống mận.
  5. (Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều gọi là tử (mĩ xưng). ◎Như: Khổng Tử , Mạnh Tử .
  6. (Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử , vợ gọi chồng là ngoại tử , chồng gọi vợ là nội tử đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
  7. (Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: tử đệ con em. ◇Luận Ngữ : Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ , (Thuật nhi ) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
  8. (Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: chu tử chú lái đò, sĩ tử chú học trò.
  9. (Danh) Tước Tử, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm hầu .
  10. (Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § Cũng như nhĩ , nhữ . ◇Sử Kí : Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ? (Trương Nghi truyện ) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu quý không?
  11. (Hình) Nhỏ, non. ◎Như: tử kê gà giò, tử khương gừng non, tử trư heo sữa.
  12. (Hình) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với mẫu . ◎Như: phần vốn là mẫu tài , tiền lãi là tử kim .
  13. (Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ từ . ◇Chiến quốc sách : Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
  14. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: tập tử cái cặp, tráp tử cái thẻ.
  15. Một âm là . (Danh) Chi đầu trong mười hai địa chi .
  16. 300thitisuudan.jpg(Danh) Giờ , từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西: Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.

1. [哀子] ai tử 2. [隱君子] ẩn quân tử 3. [屋子] ốc tử 4. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 5. [惡子] ác tử 6. [撣子] đạn tử 7. [弟子] đệ tử 8. [童子] đồng tử 9. [嫡子] đích tử 10. [弔膀子] điếu bàng tử 11. [吊嗓子] điếu tảng tử 12. [點子] điểm tử 13. [電子郵件] điện tử bưu kiện 14. [包子] bao tử 15. [白附子] bạch phụ tử 16. [敗子] bại tử 17. [蒲窩子] bồ oa tử 18. [膀子] bàng tử 19. [胞子] bào tử 20. [胞子蟲] bào tử trùng 21. [半子] bán tử 22. [膏粱之子] cao lương chi tử 23. [膏粱子弟] cao lương tử đệ 24. [稿子] cảo tử 25. [骨子] cốt tử 26. [舉子] cử tử 27. [舅子] cữu tử 28. [巨子] cự tử 29. [鉅子] cự tử 30. [孤哀子] cô ai tử 31. [孤子] cô tử 32. [公子] công tử 33. [鞠子] cúc tử 34. [種子] chủng tử 35. [諸子] chư tử 36. [支子] chi tử 37. [贅子] chuế tử 38. [油子] du tử 39. [假子] giả tử 40. [解子] giải tử 41. [餃子] giảo tử 42. [甲子] giáp tí 43. [下輩子] hạ bối tử 44. [黑盒子] hắc hạp tử 45. [有兩下子] hữu lưỡng hạ tử 46. [孩子] hài tử 47. [耗子] háo tử 48. [孝子] hiếu tử 49. [划子] hoa tử 50. [幌子] hoảng tử 51. [皇子] hoàng tử 52. [皇太子] hoàng thái tử 53. [乞子] khất tử 54. [孔子] khổng tử 55. [姜子牙] khương tử nha 56. [筷子] khoái tử 57. [毽子] kiện tử 58. [利子] lợi tử 59. [老油子] lão du tử 60. [犁牛之子] lê ngưu chi tử 61. [蓮子] liên tử 62. [孟子] mạnh tử 63. [墨子] mặc tử 64. [腦子] não tử 65. [蛾子] nga tử, nghĩ tử 66. [偽君子] ngụy quân tử 67. [五味子] ngũ vị tử 68. [原子] nguyên tử 69. [原子能] nguyên tử năng 70. [一輩子] nhất bối tử 71. [兒子] nhi tử 72. [佛子] phật tử 73. [榧子] phỉ tử 74. [附子] phụ tử 75. [分子] phân tử, phần tử 76. [騙子] phiến tử 77. [冠子] quan tử, quán tử 78. [君子] quân tử 79. [君子花] quân tử hoa 80. [史君子] sử quân tử 81. [哨子] sáo tử 82. [士君子] sĩ quân tử 83. [士子] sĩ tử 84. [鎖子甲] tỏa tử giáp 85. [俗子] tục tử 86. [臊子] táo tử 87. [從子] tòng tử 88. [世子] thế tử 89. [屜子] thế tử 90. [探子] thám tử 91. [妻子] thê tử 92. [楔子] tiết tử 93. [仙子] tiên tử 94. [酸子] toan tử 95. [裝幌子] trang hoảng tử 96. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma 97. [仲子] trọng tử 98. [冢子] trủng tử 99. [望子] vọng tử 100. [王子] vương tử 101. [院子] viện tử 102. [赤子] xích tử 103. [叉子] xoa tử 104. [刷子] xoát tử 105. [串門子] xuyến môn tử