Bộ [, ] U+5AFB

xián
  1. (Hình) Quen thuộc, thành thạo. ◇Sử Kí : Bác văn cường chí, minh ư trị loạn, nhàn ư từ lệnh , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Hiểu biết rộng, trí nhớ rất mạnh, sáng suốt trong việc trị yên, thành thạo về ứng đối.
  2. (Hình) Văn nhã, ưu mĩ. ◎Như: nhàn nhã nhã nhặn. nhàn thục văn nhã hiền thục.
  3. § Cũng viết là nhàn .