Bộ [, ] U+5AFB
嫻 娴
xián
- (Hình) Quen thuộc, thành thạo. ◇Sử Kí 史記: Bác văn cường chí, minh ư trị loạn, nhàn ư từ lệnh 博聞彊志, 明於治亂, 嫻於辭令 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hiểu biết rộng, trí nhớ rất mạnh, sáng suốt trong việc trị yên, thành thạo về ứng đối.
- (Hình) Văn nhã, ưu mĩ. ◎Như: nhàn nhã 嫻雅 nhã nhặn. nhàn thục 嫻淑 văn nhã hiền thục.
- § Cũng viết là nhàn 嫺.