Bộ [, ] U+5AFA
嫺
xián
§ Cũng viết là
nhàn
嫻
.
(Hình) Văn nhã, ưu mĩ.
(Hình) Thành thạo, quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Nhị nhân binh mã nhàn thục, vũ nghệ tinh thông
二
人
兵
馬
嫺
熟
,
武
藝
精
通
(Đệ ngũ hồi) Hai người binh mã thành thạo, võ nghệ tinh thông.