Bộ [, ] U+5AD7

,
  1. (Danh) Mẹ, mẫu thân.
  2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là ẩu. ◎Như: lão ẩu bà già. ◇Liêu trai chí dị : Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ (Phong Tam nương ) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử : Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử , , (...), (Ẩn dật truyện hạ ) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
  3. Một âm là . (Động) Hú ủ . § Xem từ này.

1. [煦嫗] hú ủ 2. [乳嫗] nhũ ẩu