Bộ [, ] U+5ABE

gòu
  1. (Danh) Sự kết dâu gia với nhau. Phiếm chỉ hôn nhân. ◎Như: như cựu hôn cấu đời đời cấu kết dâu gia với nhau.
  2. (Động) Giao hợp, giao phối. ◎Như: giao cấu .
  3. (Động) Giảng hòa, nghị hòa. ◇Sử Kí : Tần kí giải Hàm Đan vi, nhi Triệu Vương nhập triều, sử Triệu Hác ước sự ư Tần, cát lục huyện nhi cấu , , 使, (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Sau khi Tần đã giải vây Hàm Đan, Triệu Vương cho người vào chầu nước Tần, sai Triệu Hác đi sứ ở Tần, cắt sáu huyện để giảng hòa.

1. [媾和] cấu hòa 2. [交媾] giao cấu