Bộ [, ] U+5A92

méi
  1. (Danh) Mai mối (trung gian giúp cho hai họ kết dâu gia với nhau). ◇An Nam Chí Lược : Bần gia nam nữ vô môi hôn lễ giả tắc tự tương phối (Phong tục ) Trai gái nhà nghèo, không có người mai mối để làm hôn lễ thì tự phối hợp với nhau.
  2. (Danh) Nguyên nhân, cớ, chất dẫn truyền. ◎Như: môi nghiệt cớ sinh vạ. ◇Nguyễn Trãi : Họa phúc hữu môi phi nhất nhật (Quan hải ) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
  3. (Động) Giới thiệu, làm môi giới. ◇Dương Vạn Lí : Viên hoa lạc tận lộ hoa khai, Bạch bạch hồng hồng các tự môi , (Quá bách gia độ ) Hoa vườn rụng hết, hoa đường nở, Trắng trắng hồng hồng tự mối mai.

1. [媒介] môi giới 2. [媒媒] môi môi 3. [媒體] môi thể 4. [蜂媒蝶使] phong môi điệp sứ