Bộ [, ] U+5A66


  1. (Danh) Vợ. ◎Như: phu phụ .
  2. (Danh) Nàng dâu. ◎Như: tức phụ con dâu. ◇Liêu trai chí dị : Tân phụ hiếu, y y tất hạ , (Phiên Phiên ) Nàng dâu mới hiếu thảo, chăm lo săn sóc (cha mẹ chồng).
  3. (Danh) Người con gái đã lấy chồng. ◇Vương Xương Linh : Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu, Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu , (Khuê oán ) Trong phòng khuê, người thiếu phụ chưa từng biết u buồn là gì, Ngày xuân, trang điểm lộng lẫy, bước lên lầu biếc.
  4. (Danh) Phiếm chỉ phái nữ. ◎Như: phụ nhụ giai tri .
  5. (Hình) Liên quan tới đàn bà, con gái. ◎Như: phụ sản khoa .

1. [弟婦] đệ phụ 2. [妒婦] đố phụ 3. [姪婦] điệt phụ 4. [主婦] chủ phụ 5. [織婦] chức phụ 6. [征婦] chinh phụ 7. [孕婦] dựng phụ 8. [命婦] mệnh phụ 9. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 10. [夫倡婦隨] phu xướng phụ tùy