Bộ [, ] U+5A62


  1. (Danh) Con đòi, đứa hầu gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Điêu Thiền cân Doãn đáo các trung, Doãn tận sất xuất tì thiếp , (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền theo chân (Vương) Doãn đến nhà gác, Doãn la đuổi hết tì thiếp ra.
  2. (Danh) Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. ◎Như: tì tử nghĩa là kẻ hèn mọn này, Kinh Lễ và Tả Truyện dùng nhiều.

1. [媵婢] dắng tì 2. [侍婢] thị tì