Bộ [, ] U+5A3C

chāng
  1. (Danh) Con hát, kĩ nữ. ◇Liêu trai chí dị : Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi , (Phiên Phiên ) Vừa gặp một ả con hát ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
  2. § Ghi chú: Cũng như chữ xướng .

1. [暗娼] ám xướng