Bộ [, ] U+5A29

miǎn, wǎn
  1. (Hình) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: vãn mị xinh đẹp thùy mị.
  2. Một âm là miễn. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: miễn thân đẻ con.
  3. Một âm là phiền. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: phiền tức sinh sôi nẩy nở.
  4. (Động) Động đậy.

1. [分娩] phân miễn 2. [娩媚] vãn mị