Bộ [, ] U+5A1B


  1. (Hình) Vui. ◎Như: ngu lạc vui sướng.
  2. (Danh) Niềm vui, sự thú vị. ◇Vương Hi Chi : Túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã , (Lan Đình thi tự ) Đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.

1. [娛樂] ngu lạc