Bộ [, ] U+5A18

niáng
  1. (Danh) Thiếu nữ. ◎Như: cô nương cô con gái.
  2. (Danh) Tiếng gọi mẹ. § Thông nương . ◇Thủy hử truyện : Ngã chỉ hữu nhất cá lão nương tại gia lí. Ngã đích ca ca hựu tại biệt nhân gia tố trường công, như hà dưỡng đắc ngã nương khoái lạc? . , (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi chỉ có một mẹ già ở nhà. Anh tôi lại đi làm công lâu năm cho người ta, làm sao phụng dưỡng mẹ tôi cho vui sướng được?
  3. (Danh) Vợ. ◎Như: nương tử vợ, lão bản nương vợ ông chủ.
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng đàn bà bậc trên hoặc phụ nữ đã có chồng. ◎Như: đại nương bà, di nương dì, nương nương lệnh bà (tôn xưng hoàng hậu, quý phi).
  5. (Danh) Tiếng kính xưng của nô bộc đối với bà chủ.
  6. (Danh) Tiếng dùng để chửi rủa, mang ý vị than trách hoặc oán hận. ◇Thủy hử truyện : Trực nương tặc! Nhĩ lưỡng cá yếu đả tửu gia, yêm tiện hòa nhĩ tư đả ! , 便 (Đệ ngũ hồi) Mẹ đồ giặc! Hai chúng mày muốn đánh tao, thì tao đánh nhau với chúng mày chơi.

1. [大娘] đại nương 2. [伴娘] bạn nương 3. [姑娘] cô nương 4. [姨娘] di nương 5. [嬌娘] kiều nương 6. [新娘] tân nương