Bộ [, ] U+59E8


  1. (Danh) (1) Dì (chị hay em gái mẹ). (2) Dì (chị hay em gái vợ). ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân nhân đô thuyết nhĩ thẩm tử hảo, cứ ngã khán, na lí cập nhĩ nhị di nhất linh nhi ni , , (Đệ lục thập tứ hồi) Ai cũng bảo thím mày đẹp, nhưng theo ý ta thì so với dì Hai mày còn thua xa.
  2. (Danh) Vợ lẽ, thiếp (ngày xưa). ◎Như: di thái thái dì (vợ lẽ).

1. [阿姨] a di 2. [姨母] di mẫu 3. [姨妹] di muội 4. [姨娘] di nương