Bộ [, ] U+59E5
姥 mǔ,
lǎo
- (Danh) Cũng như mỗ 姆.
- (Danh) Bà già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Minh nhật, quả nhất lão mỗ suất nữ lang 明日, 果一老姥率女郎 (Chân Hậu 甄后) Hôm sau, quả có một bà lão dẫn một nữ lang tới.
- (Danh) Tên đất, Thiên Mỗ sơn 天姥山 núi ở tỉnh Chiết Giang.
- § Âm mỗ cũng đọc là mụ.
- Một âm là lão. (Danh) Lão lão 姥姥: (1) Tiếng tôn xưng đối với người đàn bà lớn tuổi. ☆Tương tự: ma ma 嬤嬤, ma mỗ 嬤姆, lão lão 老老. (2) Tiếng gọi bà ngoại (bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: lão lão 老老, lão lão 佬佬, liêu liêu 嫽嫽. (3) Bà mụ, bà đỡ đẻ (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: trợ sản bà 助產婆, sản bà 產婆, thu sanh bà 收生婆, ổn bà 穩婆.