Bộ [, ] U+59BB

,
  1. (Danh) Vợ. ◎Như: phu thê vợ chồng. ◇Hậu Hán Thư : Thần văn bần tiện chi tri bất khả vong, tao khang chi thê bất hạ đường , (Tống Hoằng truyện ).
  2. Một âm là thế. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ : Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi (Tiên tiến ) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).

1. [多妻制] đa thê chế 2. [嫡妻] đích thê 3. [傍妻] bàng thê 4. [旁妻] bàng thê 5. [正妻] chánh thê 6. [拙妻] chuyết thê 7. [夫貴妻榮] phu quý thê vinh 8. [夫榮妻貴] phu vinh thê quý 9. [山妻] san thê 10. [妻兒] thê nhi 11. [妻子] thê tử 12. [出妻] xuất thê