Bộ [, ] U+59A5

tuǒ
  1. (Phó) Ổn đáng. ◎Như: thỏa đáng ổn đáng.
  2. (Phó) Thích nghi, thích hợp. ◎Như: tha thuyết thoại khiếm thỏa, thường dẫn khởi công phẫn , ông ta nói năng không được thích hợp lắm, thường đưa đến sự công phẫn.
  3. (Phó) Xong xuôi, hoàn bị. ◎Như: giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu việc này đã làm xong xuôi rồi.
  4. (Động) Ổn, yên. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ giá nhất khứ thả tại viên lí trụ lưỡng thiên, đẳng ngã thiết cá pháp tử hồi minh bạch liễu, na thì tái kiến phương thỏa , , (Đệ lục thập bát hồi) Em sang ở tạm trong vườn mấy hôm, để chị nghĩ cách trình rõ ràng trước, lúc đó em sẽ đến gặp lại mới ổn.
  5. (Động) Rơi, rủ xuống. ◇Đỗ Phủ : Hoa thỏa anh sao điệp (Trùng du hà thị ) Hoa rơi chim anh lướt bướm.
  6. (Danh) Họ Thỏa.

1. [妥協] thỏa hiệp 2. [妥善] thỏa thiện