Bộ [, ] U+599D

zhuāng
  1. (Danh) Phấn sáp trang điểm dung mạo phụ nữ. ◇Đỗ Phủ : La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang , (Tân hôn biệt ) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
  2. (Danh) Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng. ◎Như: tân nương trang , giá trang .
  3. (Động) Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm. ◇Tô Thức : Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai cách đều thích hợp.

1. [化妝] hóa trang 2. [喬妝] kiều trang 3. [凝妝] ngưng trang 4. [靚妝] tịnh trang 5. [妝臺] trang đài