Bộ [, ] U+5973

,
  1. (Danh) Đàn bà, người phái nữ. ◎Như: nam nữ bình đẳng .
  2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ : Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo , (Binh xa hành ) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
  3. (Danh) Sao Nữ.
  4. (Hình) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: nữ đạo sĩ . ◇Thái Bình Quảng Kí : Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử , (Thôi Thiệu ).
  5. (Hình) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh : Ỷ bỉ nữ tang (Bân phong , Thất nguyệt ) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
  6. Một âm là nứ. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện : Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô , (Hoàn Công thập nhất niên ).
  7. Lại một âm là nhữ. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như nhữ .

1. [愛女] ái nữ 2. [吧女] ba nữ 3. [榜女] bảng nữ 4. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ 5. [織女] chức nữ 6. [宮女] cung nữ 7. [佚女] dật nữ 8. [妙齡女郎] diệu linh nữ lang 9. [寒女] hàn nữ 10. [俠女] hiệp nữ 11. [宦女] hoạn nữ 12. [妓女] kĩ nữ 13. [牽牛織女] khiên ngưu chức nữ 14. [嬌女] kiều nữ 15. [女蘿] nữ la 16. [女士] nữ sĩ 17. [女性] nữ tính 18. [女牆] nữ tường 19. [女王] nữ vương 20. [兒女] nhi nữ 21. [怨女] oán nữ 22. [使女] sử nữ 23. [士女] sĩ nữ 24. [自由女神像] tự do nữ thần tượng 25. [信女] tín nữ 26. [彩女] thải nữ 27. [侍女] thị nữ 28. [商女] thương nữ 29. [仙女] tiên nữ 30. [處女] xử nữ 31. [處女航] xử nữ hàng 32. [處女作] xử nữ tác