Bộ [, ] U+5969

lián
  1. (Danh) Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà. ◎Như: phấn liêm tráp phấn.
  2. (Danh) Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí , , 便 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang200b022trangliem01.jpg, đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến.
  3. § Cũng viết là liêm .

1. [房奩] phòng liêm