Bộ [, ] U+5955
奕 yì
- (Hình) To, lớn. ◎Như: dịch dịch 奕奕 to lớn, đồ sộ.
- (Hình) Tốt đẹp.
- (Hình) Tích lũy, chồng chất, nhiều đời. ◎Như: dịch diệp 奕葉 nối nhiều đời. § Cũng như dịch thế 奕世 hay dịch đại 奕代.
- (Hình) Quen, thuần thục. ◇Thi Kinh 詩經: Dong cổ hữu dịch, Vạn vũ hữu dịch 庸鼓有斁, 萬舞有奕 (Thương tụng 商頌, Na 那) Chuông trống inh tai, Múa hát thuần thục.
- (Danh) Cuộc cờ. § Thông dịch 弈. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Văn đạo Trường An tự dịch kì 聞道長安似奕棋 (Thu hứng 秋興) Nghe nói (tình hình) ở Trường An (thay đổi) tựa cuộc cờ.
1. [奕世] dịch thế