Bộ [, ] U+5951
契 qì,
qiè,
xiè
- (Động) Khắc, chạm. § Ngày xưa, dùng dao khắc mai rùa để bói, gọi là khế 契.
- (Động) Đẽo, cắt, vạch. ◎Như: khế chu cầu kiếm 契舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
- (Động) Ước định, kết minh.
- (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: tương khế 相契 hợp ý nhau. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Kì dụng binh đa trù toán, liệu địch ứng biến, giai khế sự cơ 其用兵多籌算, 料敵應變, 皆契事機 (Lí Tích truyện 李勣傳).
- (Động) Cảm thông.
- (Động) Đến, đạt tới.
- (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Trương Thương Anh 張商英: Khế chân đạt bổn, nhập thánh siêu phàm 契真達本, 入聖超凡 (Hộ pháp luận 護法論).
- (Động) Cắt đứt.
- (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.
- (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ để đẽo, gọt.
- (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là giáp cốt văn 甲骨文, quy giáp văn tự 龜甲文字, khế văn 契文, v.v.
- (Danh) Binh phù. § Ngày xưa võ tướng ra mệnh lệnh dùng phù hiệu làm tin gọi là binh phù 兵符. ◇Đường Thái Tông 唐太宗: Chấp khế định tam biên, Trì hành lâm vạn tính 執契定三邊, 持衡臨萬姓 (Chấp khế định tam biên 執契定三邊).
- (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ngày xưa, một tờ giấy viết, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: địa khế 地契 hợp đồng về đất đai, phòng khế 房契 hợp đồng về phòng ốc.
- (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành 武元衡: Tùng quân tự cổ đa niên khế 松筠自古多年契 (Chí Lịch Dương 至櫟陽) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.
- (Danh) Lượng từ: bộ, thiên (kinh, sách).
- Một âm là tiết. (Danh) Ông Tiết 契 là bầy tôi vua Thuấn 舜 và là tổ nhà Thương 商.
- Lại một âm là khiết. (Động) Nắm, giữ, lấy.
- (Động) § Xem khiết khoát 契闊.
- Lại một âm nữa là khất. (Danh) § Xem Khất Đan 契丹.
1. [白契] bạch khế
2. [契丹] khất đan
3. [契約] khế ước
4. [契機] khế cơ
5. [契合] khế hợp
6. [契友] khế hữu
7. [契兄弟] khế huynh đệ
8. [契券] khế khoán
9. [契重] khế trọng
10. [契需] khiếp nhu
11. [契闊] khiết khoát, khế khoát
12. [券契] khoán khế
13. [債契] trái khế