Bộ [, ] U+5948

nài
  1. (Động) Đối phó, xử trí, lo liệu. ◎Như: vô kế nại không cách gì để đối phó. ◇Hoài Nam Tử : Duy vô hình giả, vô khả nại dã , (Binh lược ) Chỉ có cái vô hình là không sao đối phó được.
  2. (Động) Kham, chịu được, có thể. § Thông nại . ◇Hồng Lâu Mộng : La khâm bất nại thu phong lực, Tàn lậu thanh tồi thu vũ cấp , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chăn là không chịu nổi sức gió thu, Tiếng giọt canh tàn giục giã mưa thu.
  3. (Liên) Nhưng mà, khổ nỗi. ◇Hồng Lâu Mộng : (Phụng Thư) đãi yếu hồi khứ, nại sự vị tất (), (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) chỉ muốn về ngay, nhưng mà công việc chưa xong (nên đành chịu).
  4. (Trợ) Trợ từ ngữ khí: sao mà. ◇Nguyễn Trãi : Thần Phù hải khẩu dạ trung qua, Nại thử phong thanh nguyệt bạch hà , (Quá Thần Phù hải khẩu ) Giữa đêm đi qua cửa biển Thần Phù, Sao mà nơi đây gió mát trăng thanh đến thế?
  5. (Danh) Tên trái cây. § Thông nại .

1. [奈何] nại hà 2. [叵奈] phả nại 3. [無奈] vô nại