Bộ [, ] U+592D

yāo, , wāi, yǎo
  1. (Danh) Động vật hoặc thực vật còn non, còn nhỏ. ◇Thi Kinh : Thấp hữu trường sở, Y na kì chi. Yêu chi ốc ốc, Lạc tử chi vô tri , . , (Cối phong , Thấp hữu trường sở ) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành mềm mại dịu dàng. Mầm non màu mỡ, Vui thay (cây trường sở) vô tư lự.
  2. (Danh) Tai vạ. ◇Thi Kinh : Dân kim chi vô lộc, Thiên yêu thị trạc 祿, (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Dân nay không bổng lộc, Tai họa của trời lại nện thêm vào.
  3. (Hình) § Xem yêu yêu .
  4. (Động) § Xem yêu kiểu .
  5. Một âm là yểu. (Động) Chết non. ◇Liêu trai chí dị : Sính Tiêu thị, vị giá nhi yểu , (Anh Ninh ) Đã giạm hỏi cô Tiêu, chưa cưới thì (cô này) chết non.

1. [夭閼] yêu át, yểu át 2. [夭矯] yêu kiểu 3. [夭夭] yêu yêu