Bộ [, ] U+5929
天 tiān
- (Danh) Bầu trời, không gian. ◎Như: bích hải thanh thiên 碧海青天 biển biếc trời xanh.
- (Danh) Ngày (gồm sáng và tối). ◎Như: kim thiên 今天 hôm nay, minh thiên 明天 ngày mai.
- (Danh) Khoảng thời gian ban ngày hoặc một khoảng thời gian trong ngày. ◎Như: tam thiên tam dạ 三天三夜 ba ngày ba đêm, tam canh thiên 三更天 khoảng canh ba. ◇Trình Hạo 程顥: Vân đạm phong khinh cận ngọ thiên, Bàng hoa tùy liễu quá tiền xuyên 雲淡風輕近午天, 傍花隨柳過前川 (Xuân nhật ngẫu thành 春日偶成) Mây nhạt gió nhẹ lúc gần trưa, Hoa bên theo liễu bay qua sông phía trước.
- (Danh) Tự nhiên. ◎Như: thiên nhiên 天然 tự nhiên trong trời đất, thiên sinh 天生 tự nhiên sinh ra.
- (Danh) Khí hậu. ◎Như: nhiệt thiên 熱天 trời nóng (khí hậu nóng), lãnh thiên 冷天 trời lạnh (khí hậu lạnh).
- (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: xuân thiên 春天 mùa xuân, hoàng mai thiên 黃梅天 tiết mai vàng (vào tháng tư tháng năm âm lịch, ở Giang Nam mưa nhiều, hoa mai nở thịnh).
- (Danh) Sự vật không thể thiếu được. ◎Như: thực vi dân thiên 食為民天 ăn là thứ cần của dân.
- (Danh) Đàn bà gọi chồng là thiên, cũng gọi là sở thiên 所天.
- (Danh) Ông trời, chúa tể cả muôn vật. § Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi. ◎Như: sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên 生死有命, 富貴在天 sống chết có số, giàu sang là do trời, mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 謀事在人, 成事在天 lo toan sự việc là do người, thành công là ở trời.
- (Danh) Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên. ◎Như: thăng thiên 升天 lên trời, quy thiên 歸天 về trời.
- (Danh) Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên 天.
- (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng hai mươi bốn giờ. ◎Như: giá hạng công tác hạn nhĩ tam thập thiên thì gian hoàn thành 這項工作限你三十天時間完成 công tác này giao cho anh thời hạn ba mươi ngày để hoàn thành.
- (Hình) Tự nhiên mà có, do thiên nhiên. ◎Như: thiên tài 天才 tài có tự nhiên, thiên tính 天性 tính tự nhiên.
- (Hình) Số mục cực lớn. ◎Như: thiên văn số tự 天文數字 số cực kì lớn (như những con số tính toán trong thiên văn học 天文學).
- (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: thiên đại đích hảo tiêu tức 天大的好消息 tin tức vô cùng tốt đẹp.
1. [倚天] ỷ thiên
2. [陰天] âm thiên
3. [地平天成] địa bình thiên thành
4. [動地驚天] động địa kinh thiên
5. [冬天] đông thiên
6. [白日升天] bạch nhật thăng thiên
7. [白天] bạch thiên
8. [不共戴天] bất cộng đái thiên
9. [補天] bổ thiên
10. [補天浴日] bổ thiên dục nhật
11. [潑天大膽] bát thiên đại đảm
12. [冰天] băng thiên
13. [九天] cửu thiên
14. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ
15. [格天] cách thiên
16. [告天] cáo thiên
17. [指天畫地] chỉ thiên hoạch địa
18. [整天] chỉnh thiên
19. [隻手擎天] chích thủ kình thiên
20. [終天] chung thiên
21. [夏天] hạ thiên
22. [海角天涯] hải giác thiên nhai
23. [後天] hậu thiên
24. [喧天] huyên thiên
25. [靠天] kháo thiên
26. [今天] kim thiên
27. [荊天棘地] kinh thiên cức địa
28. [露天] lộ thiên
29. [老天] lão thiên
30. [聊天] liêu thiên
31. [旻天] mân thiên
32. [南天] nam thiên
33. [午天] ngọ thiên
34. [人定勝天] nhân định thắng thiên
35. [梵天] phạm thiên
36. [昨天] tạc thiên
37. [送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên
38. [青天白日] thanh thiên bạch nhật
39. [升天] thăng thiên
40. [天愛] thiên ái
41. [天大] thiên đại
42. [天道] thiên đạo
43. [天庭] thiên đình
44. [天堂] thiên đường, thiên đàng
45. [天干] thiên can
46. [天干地支] thiên can địa chi
47. [天下] thiên hạ
48. [天氣] thiên khí
49. [天闕] thiên khuyết
50. [天籟] thiên lại
51. [天命] thiên mệnh
52. [天門] thiên môn
53. [天涯] thiên nhai
54. [天壤] thiên nhưỡng
55. [天官] thiên quan
56. [天鈞] thiên quân
57. [天癸] thiên quý
58. [天殺] thiên sát
59. [天窗] thiên song
60. [天井] thiên tỉnh
61. [天作之合] thiên tác chi hợp
62. [天台] thiên thai
63. [天成] thiên thành
64. [天仙] thiên tiên
65. [天智] thiên trí
66. [天韻] thiên vận
67. [先天] tiên thiên
68. [沖天] xung thiên, trùng thiên