Bộ [, ] U+5927
大 dà,
dài,
tài
- (Hình) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như: đại san 大山 núi lớn, đại hà 大河 sông cả, đại vũ 大雨 mưa to, nhãn tình đại 眼睛大 tròng mắt to, lực khí đại 力氣大 khí lực lớn, lôi thanh đại 雷聲大 tiếng sấm to.
- (Hình) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như: đại ca 大哥 anh cả, đại bá 大伯 bác cả.
- (Hình) Tiếng tôn xưng. ◎Như: đại tác 大作 tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác), tôn tính đại danh 尊姓大名 quý tính quý danh.
- (Hình) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như: đại chí 大志 chí lớn, chí cao cả.
- (Hình) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như: đại tiền thiên 大前天 ngày trước hôm qua, đại hậu thiên 大後天 ngày kìa (sau ngày mai).
- (Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương 弊邑之王所說甚者, 無大大王 (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
- (Động) Khoa trương. ◎Như: khoa đại 誇大 khoe khoang. ◇Lễ Kí 禮記: Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công 是故君子不自大其事, 不自尚其功 (Biểu kí 表記) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
- (Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như: đại hồng 大紅 đỏ thẫm, thiên dĩ đại lượng 天已大亮 trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ngư đại chí hĩ 魚大至矣 (Vương Lục Lang 王六郎) Cá đến nhiều rồi.
- (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: đại công 大公 rất công bình.
- (Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ bất 不). ◎Như: tha bất đại xuất môn kiến nhân đích 她不大出門見人的 chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác, ngã bất đại liễu giải 我不大了解 tôi không rõ lắm.
- (Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như: đại phàm 大凡 nói chung, đại khái 大概 sơ lược.
- (Danh) Người lớn tuổi.
- (Danh) Họ Đại.
- Một âm là thái. (Hình) Cao trọng hơn hết. ◎Như: thái hòa 大和, thái cực 大極, thái lao 大牢. Đều cùng âm nghĩa như chữ thái 太.
1. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế
2. [大隱朝市] đại ẩn triều thị
3. [大恩] đại ân
4. [大多數] đại đa số
5. [大刀] đại đao
6. [大刀闊斧] đại đao khoát phủ
7. [大盜] đại đạo
8. [大道] đại đạo
9. [大膽] đại đảm
10. [大帝] đại đế
11. [大抵] đại để
12. [大底] đại để
13. [大地] đại địa
14. [大同] đại đồng
15. [大同小異] đại đồng tiểu dị
16. [大度] đại độ
17. [大隊] đại đội
18. [大動脈] đại động mạch
19. [大德] đại đức
20. [大約] đại ước
21. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
22. [大本營] đại bổn doanh
23. [大半] đại bán
24. [大飽口福] đại bão khẩu phúc
25. [大兵] đại binh
26. [大哥] đại ca
27. [大局] đại cục
28. [大綱] đại cương
29. [大戰] đại chiến
30. [大名] đại danh
31. [大用] đại dụng
32. [大洋] đại dương
33. [大家] đại gia
34. [大覺] đại giác
35. [大旱] đại hạn
36. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê
37. [大峽谷] đại hạp cốc
38. [大海] đại hải
39. [大會] đại hội
40. [大寒] đại hàn
41. [大韓] đại hàn
42. [大行星] đại hành tinh
43. [大漢] đại hán
44. [大型] đại hình
45. [大刑] đại hình
46. [大洪水] đại hồng thủy
47. [大賢] đại hiền
48. [大荒] đại hoang
49. [大猾] đại hoạt
50. [大黃] đại hoàng
51. [大兄] đại huynh
52. [大夥] đại khỏa
53. [大塊] đại khối
54. [大去] đại khứ
55. [大概] đại khái
56. [大慶] đại khánh
57. [大器] đại khí
58. [大科] đại khoa
59. [大陸] đại lục
60. [大略] đại lược
61. [大量] đại lượng
62. [大流行病] đại lưu hành bệnh
63. [大斂] đại liệm
64. [大麻] đại ma
65. [大漠] đại mạc
66. [大麥] đại mạch
67. [大難] đại nạn
68. [大稔] đại nẫm
69. [大娘] đại nương
70. [大悟] đại ngộ
71. [大言] đại ngôn
72. [大義] đại nghĩa
73. [大業] đại nghiệp
74. [大月] đại nguyệt
75. [大元帥] đại nguyên súy
76. [大人] đại nhân
77. [大人物] đại nhân vật
78. [大任] đại nhiệm
79. [大儒] đại nho
80. [大年初一] đại niên sơ nhất
81. [大阪] đại phản
82. [大凡] đại phàm
83. [大法] đại pháp
84. [大發利市] đại phát lợi thị
85. [大批] đại phê
86. [大方] đại phương
87. [大風] đại phong
88. [大夫] đại phu
89. [大冠] đại quan
90. [大軍] đại quân
91. [大歸] đại quy
92. [大規模] đại quy mô
93. [大使] đại sứ
94. [大事] đại sự
95. [大師] đại sư
96. [大喪] đại tang
97. [大藏經] đại tạng kinh
98. [大字] đại tự
99. [大才] đại tài
100. [大作] đại tác
101. [大西洋] đại tây dương
102. [大靜脈] đại tĩnh mạch
103. [大將] đại tướng
104. [大聲] đại thanh
105. [大聲疾呼] đại thanh tật hô
106. [大臣] đại thần
107. [大勝] đại thắng
108. [大體] đại thể
109. [大樹] đại thụ
110. [大乘] đại thừa
111. [大暑] đại thử
112. [大成] đại thành
113. [大聖] đại thánh
114. [大前提] đại tiền đề
115. [大便] đại tiện
116. [大全] đại toàn
117. [大智] đại trí
118. [大智若愚] đại trí nhược ngu
119. [大腸] đại trường
120. [大丈夫] đại trượng phu
121. [大展宏圖] đại triển hoành đồ
122. [大篆] đại triện
123. [大雪] đại tuyết
124. [大宛] đại uyên
125. [大王] đại vương
126. [大赦] đại xá
127. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ
128. [博大] bác đại
129. [八大家] bát đại gia
130. [潑天大膽] bát thiên đại đảm
131. [巨大] cự đại
132. [舊大陸] cựu đại lục
133. [矜大] căng đại
134. [強大] cường đại
135. [正大] chánh đại
136. [正大光明] chánh đại quang minh
137. [至大] chí đại
138. [終身大事] chung thân đại sự
139. [加拿大] gia nã đại
140. [五大洲] ngũ đại châu
141. [五大洋] ngũ đại dương
142. [五角大廈] ngũ giác đại hạ
143. [光大] quang đại
144. [光祿大夫] quang lộc đại phu
145. [光明正大] quang minh chính đại
146. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới
147. [最大公約數] tối đại công ước số
148. [蚍蜉撼大樹] tì phù hám đại thụ
149. [天大] thiên đại
150. [偉大] vĩ đại
151. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu