Bộ [, ] U+5924

yín
  1. (Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: di duyên .
  2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông dần .
  3. (Hình) Xa, sâu. ◎Như: di dạ đêm khuya.
  4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh : Liệt kì di (Cấn quái ) Như bị đứt ở ngang lưng.
  5. Cũng đọc là dần.

1. [夤夜] dần dạ 2. [夤緣] di duyên