Bộ [, ] U+5916

wài
  1. (Danh) Bên ngoài. ◎Như: nội ngoại trong và ngoài, môn ngoại ngoài cửa, ốc ngoại ngoài nhà.
  2. (Danh) Nước ngoài, ngoại quốc. ◎Như: đối ngoại mậu dịch 貿 buôn bán với nước ngoài.
  3. (Danh) Vai ông già (trong tuồng Tàu).
  4. (Hình) Thuộc về bên ngoài, của ngoại quốc. ◎Như: ngoại tệ tiền nước ngoài, ngoại địa đất bên ngoài.
  5. (Hình) Thuộc về bên họ mẹ. ◎Như: ngoại tổ phụ ông ngoại, ngoại tôn cháu ngoại.
  6. (Hình) Khác. ◎Như: ngoại nhất chương một chương khác, ngoại nhất thủ một bài khác.
  7. (Hình) Không chính thức. ◎Như: ngoại hiệu biệt danh, ngoại sử sử không chính thức, không phải chính sử.
  8. (Động) Lánh xa, không thân thiết. ◇Dịch Kinh : Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã , , (Thái quái ) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
  9. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◇Quản Tử : Sậu lệnh bất hành, dân tâm nãi ngoại , (Bản pháp ) Lệnh gấp mà không thi hành, lòng dân sẽ làm trái lại.

1. [意外] ý ngoại 2. [不外] bất ngoại 3. [排外] bài ngoại 4. [局外] cục ngoại 5. [格外] cách ngoại 6. [家醜不可外揚] gia xú bất khả ngoại dương 7. [喜出望外] hỉ xuất vọng ngoại 8. [向外] hướng ngoại 9. [例外] lệ ngoại 10. [外交] ngoại giao 11. [外來] ngoại lai 12. [外任] ngoại nhậm 13. [外國] ngoại quốc 14. [分外] phận ngoại, phân ngoại 15. [關外] quan ngoại 16. [紫外線] tử ngoại tuyến 17. [此外] thử ngoại 18. [務外] vụ ngoại 19. [員外] viên ngoại 20. [出外] xuất ngoại