Bộ [, ] U+5914
夔 kuí
- (Danh) Theo truyền thuyết là một loài quái, ở gỗ đá, giống như rồng, có một chân. § Các đồ chuông đỉnh khắc hình nó gọi là quỳ văn 夔紋.
- (Danh) Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua Thuấn 舜. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tọa đàm lập nghị giai Cao, Quỳ 坐談立議皆皋夔 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đứng ngồi bàn bạc như hai bậc hiền thần ông Cao và ông Quỳ.
- (Danh) Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt. Nay ở vào khoảng tỉnh Hồ Bắc 湖北.
- (Danh) Tên đất Quỳ Châu 夔州 ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh Tứ Xuyên 四川.
1. [夔夔] quỳ quỳ