Bộ [, ] U+5914

kuí
  1. (Danh) Theo truyền thuyết là một loài quái, ở gỗ đá, giống như rồng, có một chân. § Các đồ chuông đỉnh khắc hình nó gọi là quỳ văn .
  2. (Danh) Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua Thuấn . ◇Nguyễn Du : Tọa đàm lập nghị giai Cao, Quỳ (Phản Chiêu hồn ) Đứng ngồi bàn bạc như hai bậc hiền thần ông Cao và ông Quỳ.
  3. (Danh) Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt. Nay ở vào khoảng tỉnh Hồ Bắc .
  4. (Danh) Tên đất Quỳ Châu ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh Tứ Xuyên .

1. [夔夔] quỳ quỳ