Bộ [, ] U+58FA


  1. (Danh) Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. ◇Nguyễn Trãi : Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa , (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hằng năm không mất đồng tiền nào để mua.
  2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.

1. [蓬壺] bồng hồ 2. [冰壺] băng hồ 3. [壺蘆] hồ lô