Bộ [, ] U+58EF

zhuàng
  1. (Hình) Mạnh mẽ, cường kiện. ◎Như: cường tráng khỏe mạnh.
  2. (Hình) Hào hùng, lớn lao. ◎Như: tráng chí ý chí hùng mạnh, hào ngôn tráng ngữ lời nói hào hùng. ◇Liêu trai chí dị : Cung thất tráng lệ (Khảo thành hoàng ) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
  3. (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇Lễ Kí : Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng ; ; (Khúc lễ thượng ) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
  4. (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.
  5. (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
  6. (Danh) Họ Tráng.
  7. (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎Như: tráng đại thanh thế làm cho thanh thế to lớn thêm.
  8. (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇Hàn Dũ : Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu , , (Tân tu Đằng vương các kí ) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.

1. [丁壯] đinh tráng 2. [悲壯] bi tráng 3. [強壯] cường tráng 4. [宏壯] hoành tráng