Bộ [, ] U+58C5

yōng, yǒng
  1. (Động) Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎Như: ủng tắc tắc nghẽn. ◇Quốc ngữ : Xuyên ủng nhi hội, thương nhân tất đa, dân diệc như chi , , (Chu ngữ thượng ) Sông tắc nghẽ thì vỡ tràn, làm thương tổn người hẳn là nhiều, dân cũng như thế.
  2. (Động) Che lấp, cản trở. ◎Như: ủng tế che lấp. ◇Sử Kí : Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi , , , (Thái sử công tự tự ) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.
  3. (Động) Vun đắp, bồi dưỡng. ◎Như: bồi ủng bồi đắp. ◇Vương Sung : Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh , , (Luận hành , Đạo hư ) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.
  4. § Cũng đọc là ung.

1. [壅塞] ủng tắc 2. [培壅] bồi ủng