Bộ [, ] U+58A8


  1. (Danh) Mực. ◎Như: bút mặc bút mực.
  2. (Danh) Văn tự, văn chương, tri thức. ◎Như: hung vô điểm mặc trong bụng không có một chữ (dốt đặc), tích mặc như kim yêu quý văn chương như vàng.
  3. (Danh) Chữ viết hoặc tranh vẽ. ◎Như: di mặc bút tích.
  4. (Danh) Hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên.
  5. (Danh) Đạo Mặc nói tắt, đời Chiến Quốc có ông Mặc Địch lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ.
  6. (Danh) Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 西 (Mexico) ở châu Mĩ.
  7. (Danh) Một đơn vị chiều dài ngày xưa, năm thước là một mặc.
  8. (Danh) Họ Mặc.
  9. (Hình) Đen. ◎Như: mặc cúc hoa cúc đen.
  10. (Hình) Tham ô. ◎Như: mặc lại quan lại tham ô.

1. [背繩墨] bối thằng mặc 2. [筆墨] bút mặc 3. [楮墨] chử mặc 4. [楮墨難盡] chử mặc nan tận 5. [墨詔] mặc chiếu 6. [墨家] mặc gia 7. [墨刑] mặc hình 8. [墨客] mặc khách 9. [墨魚] mặc ngư 10. [墨子] mặc tử 11. [墨西哥] mặc tây ca 12. [墨跡] mặc tích 13. [儒墨] nho mặc 14. [騷人墨客] tao nhân mặc khách 15. [繩墨] thằng mặc 16. [闈墨] vi mặc