Bộ [, ] U+589C
墜 坠
zhuì
- (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: diêu diêu dục trụy 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Phạt tận tùng chi trụy hạc thai 伐盡松枝墜鶴胎 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
- (Động) Mất, táng thất.
- (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
- (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: nhĩ trụy 耳墜 bông đeo tai.
1. [墜毀] trụy hủy