Bộ [, ] U+589C

zhuì
  1. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: diêu diêu dục trụy lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du : Phạt tận tùng chi trụy hạc thai (Vọng Quan Âm miếu ) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
  2. (Động) Mất, táng thất.
  3. (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
  4. (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: nhĩ trụy bông đeo tai.

1. [墜毀] trụy hủy